Bài 12: Đàm thoại tiếng Hoa thương mại với chủ đề “Thủ tục hải quan” giúp người học hiểu rõ hơn về chức năng của hải quan, quy trình khai báo, kiểm tra, thông quan hàng hóa, cũng như các quy định liên quan đến hàng mẫu, quảng cáo phẩm và các tình huống thực tế phát sinh trong quá trình xuất nhập khẩu.
← Xem lại Bài 11: Đàm thoại tiếng Hoa thương mại
→ Tải [PDF, MP3] Sách Đàm thoại tiếng Hoa thương mại tại đây
Dưới đây là phân tích chi tiết nội dung bài học:
Bối cảnh đàm thoại
Chữ Hán
海关的职能是对一切进出口货物进行监督、管理、征收关税和查禁走私。
你可不要忘记,一切进出国境的货物和运输工具,都要向海关申报,接受海关的检查。海关通过审核单证、现场检查,认为进出口的货物符合国家规定,就签印放行。
一批货物到达目的地,收货人一定要认真填写货物报关单。填单时,必须严格审核,保证申报准确。如果海关发现现货报关单不符,或者报关单填报的项目跟随附的单据、证件不符,就不接受申报,并有权查问。如果海关发现有违法行为,不仅不能签印放行,还要依据法律查处。
Pinyin
Hǎiguān de zhínéng shì duì yīqiè jìnchūkǒu huòwù jìnxíng jiāndū, guǎnlǐ, zhēngshōu guānshuì hé chájìn zǒusī.
Nǐ kě bùyào wàngjì, yīqiè jìnchūkǒu guójìng de huòwù hé yùnshū gōngjù, dōu yào xiàng hǎiguān shēnbào, jiēshòu hǎiguān de jiǎnchá. Hǎiguān tōngguò shěnhé dānzhèng, xiànchǎng jiǎnchá, rènwéi jìnchūkǒu de huòwù fúhé guójiā guīdìng, jiù qiānyìn fàngxíng.
Yī pī huòwù dàodá mùdìdì, shōuhuòrényī dìng rènzhēn tiánxiě huòwù bàoguāndān. Tián dān shí, bìxū yángé shěnhé, bǎozhèng shēnbào zhǔnquè. Rúguǒ hǎiguān fāxiàn huòwù dān, bàoguāndān bù fú, huòzhě bàoguāndān tiánbào de xiàngmù gēn suífù de dānjù, zhèngjiàn bù fú, jiù bù jiēshòu shēnbào, bìng yǒuquán cháwèn. Rúguǒ hǎiguān fāxiàn yǒu wéifǎ xíngwéi, bùjǐn bùnéng qiānyìn fàngxíng, háiyào yījù fǎlǜ cháchǔ.
Tiếng Việt
Chức năng của hải quan là giám sát, quản lý tất cả hàng hóa xuất nhập khẩu, thu thuế quan và điều tra, ngăn chặn buôn lậu.
Bạn đừng quên, tất cả hàng hóa và phương tiện vận chuyển xuất nhập cảnh đều phải khai báo với hải quan, chịu sự kiểm tra của hải quan. Hải quan thông qua việc xét duyệt chứng từ, kiểm tra thực tế, nếu thấy hàng hóa xuất nhập khẩu phù hợp với quy định quốc gia thì sẽ đóng dấu thông quan.
Khi một lô hàng đến nơi, người nhận hàng phải điền đầy đủ và chính xác tờ khai hải quan. Khi điền tờ khai, cần kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo tính chính xác. Nếu hải quan phát hiện tờ khai không khớp với hàng thực tế, hoặc các mục khai báo không phù hợp với chứng từ, giấy tờ kèm theo, thì sẽ không chấp nhận khai báo và có quyền điều tra. Nếu phát hiện hành vi vi phạm pháp luật, không chỉ không được thông quan mà còn bị xử lý theo pháp luật.
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
职能 /zhínéng/ | Danh từ | Chức năng | 这个部门的主要职能是什么? Zhège bùmén de zhǔyào zhínéng shì shénme? Chức năng chính của bộ phận này là gì? |
监督 /jiāndū/ | Động từ | Giám sát, đôn đốc | 政府应该加强对市场的监督。 Zhèngfǔ yīnggāi jiāqiáng duì shìchǎng de jiāndū. Chính phủ nên tăng cường giám sát thị trường. |
管理 /guǎnlǐ/ | Động từ | Quản lý, coi sóc | 他的管理能力很强。 Tā de guǎnlǐ nénglì hěn qiáng. Khả năng quản lý của anh ấy rất tốt. |
征收 /zhēngshōu/ | Động từ | Trưng thu | 政府正在征收新的税款。 Zhèngfǔ zhèngzài zhēngshōu xīn de shuìkuǎn. Chính phủ đang thu thuế mới. |
关税 /guānshuì/ | Danh từ | Thuế quan, thuế má | 进口商品需要缴纳关税。 Jìnkǒu shāngpǐn xūyào jiǎonà guānshuì. Hàng nhập khẩu cần nộp thuế quan. |
禁走私 /jìnzǒusī/ | Động từ | Cấm vận chuyển hàng buôn lậu | 禁走私是政府的重要任务。 Jìn zǒusī shì zhèngfǔ de zhòngyào rènwù. Cấm buôn lậu là nhiệm vụ quan trọng của chính phủ. |
申报 /shēnbào/ | Động từ | Trình báo, khai báo | 你需要向海关申报这些物品。 Nǐ xūyào xiàng hǎiguān shēnbào zhèxiē wùpǐn. Bạn cần khai báo những mặt hàng này với hải quan. |
单证 /dānzhèng/ | Danh từ | Giấy tờ, chứng từ | 货物运输需要完整的单证。 Huòwù yùnshū xūyào wánzhěng de dānzhèng. Vận chuyển hàng hóa cần đầy đủ giấy tờ. |
现场 /xiànchǎng/ | Danh từ | Hiện trường | 事故发生后,警方迅速赶到现场。 Shìgù fāshēng hòu, jǐngfāng xùnsù gǎndào xiànchǎng. Sau khi tai nạn xảy ra, cảnh sát nhanh chóng đến hiện trường. |
签印 /qiānyìn/ | Động từ | Ký tên và đóng dấu | 请在合同上签印。 Qǐng zài hétóng shàng qiānyìn. Vui lòng ký và đóng dấu vào hợp đồng. |
放行 /fàngxíng/ | Động từ | Cho phép đi qua | 海关检查后放行了货物。 Hǎiguān jiǎnchá hòu fàngxíngle huòwù. Hải quan kiểm tra xong và cho phép hàng hóa thông quan. |
报关单 /bàoguāndān/ | Danh từ | Tờ khai hải quan | 进出口公司需要提交报关单。 Jìn chūkǒu gōngsī xūyào tíjiāo bàoguāndān. Công ty xuất nhập khẩu cần nộp tờ khai hải quan. |
随附 /suífù/ | Động từ | Kèm theo | 这些文件需要随附合同。 Zhèxiē wénjiàn xūyào suífù hétóng. Những tài liệu này cần được đính kèm hợp đồng. |
查问 /cháwèn/ | Động từ | Tra hỏi, xét hỏi | 警察正在查问嫌疑人。 Jǐngchá zhèngzài cháwèn xiányírén. Cảnh sát đang tra hỏi nghi phạm. |
违法 /wéifǎ/ | Động từ/Tính từ | Vi phạm pháp luật | 他的行为属于违法。 Tā de xíngwéi shǔyú wéifǎ. Hành vi của anh ta là vi phạm pháp luật. |
查处 /cháchǔ/ | Động từ | Tra xét xử lý | 当局将依法查处违法行为。 Dāngjú jiāng yīfǎ cháchǔ wéifǎ xíngwéi. Chính quyền sẽ xử lý hành vi vi phạm theo pháp luật. |
Nội dung đàm thoại
1.
刘京: 王兰小姐,这次合作十分愉快,特地来向您表示感谢。
Liú Jīng: Wáng Lán xiǎojiě, zhè cì hézuò shífēn yúkuài, tèdì lái xiàng nín biǎoshì gǎnxiè.
Lưu Kinh: Cô Vương Lan, lần hợp tác này rất vui vẻ, tôi đặc biệt đến để bày tỏ lòng cảm ơn với cô.
王兰: 不客气。您喝茶还是喝咖啡?
Wáng Lán: Bù kèqì. Nín hē chá háishì hē kāfēi?
Vương Lan: Không có gì. Anh uống trà hay cà phê?
刘京: 喝茶。我打算后天离开越南。关于海关问题,还得向您请教。
Liú Jīng: Hē chá. Wǒ dǎsuàn hòutiān líkāi Yuènán. Guānyú hǎiguān wèntí, hái děi xiàng nín qǐngjiào.
Lưu Kinh: Uống trà. Tôi dự định rời Việt Nam vào ngày kia. Về vấn đề hải quan, tôi còn phải nhờ cô chỉ giáo.
王兰: 请谈吧。
Wáng Lán: Qǐng tán ba.
Vương Lan: Mời anh nói đi.
刘京: 进口货物到达目的地,怎样向越南海关申报?
Liú Jīng: Jìnkǒu huòwù dàodá mùdìdì, zěnyàng xiàng Yuènán hǎiguān shēnbào?
Lưu Kinh: Khi hàng nhập khẩu đến nơi, phải khai báo hải quan Việt Nam như thế nào?
王兰: 货物的发货人或者他的代理人向海关递交进口货物报关单,同时附上货物的运输单据(提单、运单)、装箱清单、货物的发票,还要交检验进口货物的许可证或者批准文件。
Wáng Lán: Huòwù de fāhuòrén huòzhě tā de dàilǐrén xiàng hǎiguān dìjiāo jìnkǒu huòwù bàoguāndān, tóngshí fùshàng huòwù de yùnshū dānjù (tídān, yùndān), zhuāngxiāng qīngdān, huòwù de fāpiào, háiyào jiāo jiǎnyàn jìnkǒu huòwù de xǔkězhèng huòzhě pīzhǔn wénjiàn.
Vương Lan: Người gửi hàng hoặc đại diện của họ nộp tờ khai hải quan hàng nhập khẩu cho hải quan, đồng thời kèm theo chứng từ vận chuyển hàng hóa (vận đơn, phiếu vận tải), bảng kê đóng gói, hóa đơn hàng hóa, ngoài ra còn phải nộp giấy phép kiểm định hàng nhập khẩu hoặc văn bản phê duyệt.
刘京: 海关接受任何人的申报吗?
Liú Jīng: Hǎiguān jiēshòu rènhé rén de shēnbào ma?
Lưu Kinh: Hải quan có chấp nhận bất kỳ ai khai báo không?
王兰: 不一定。海关对单据、证件齐全、填报正确的,接受申报。对单据、证件不全或者填报得不清楚、不正确的,可以不接受申报。
Wáng Lán: Bù yídìng. Hǎiguān duì dānjù, zhèngjiàn qíquán, tiánbào zhèngquè de, jiēshòu shēnbào. Duì dānjù bùquán huò tiánbào de bù qīngchǔ, bù zhèngquè de, kěyǐ bù jiēshòu shēnbào.
Vương Lan: Không nhất định. Hải quan sẽ chấp nhận khai báo nếu chứng từ, giấy tờ đầy đủ và điền đúng. Nếu chứng từ không đầy đủ hoặc khai báo không rõ ràng, không chính xác, có thể không chấp nhận khai báo.
刘京: 要是这样的话,那我们必须严格审核所有单据。
Liú Jīng: Yàoshi zhèyàng de huà, nà wǒmen bìxū yángé shěnhé suǒyǒu dānjù.
Lưu Kinh: Nếu như vậy, thì chúng tôi phải kiểm tra nghiêm ngặt tất cả các chứng từ.
王兰: 是的。如果海关发现报关单申报的项目跟附上的单据、证件不符,不仅不接受申报,还有权查问。
Wáng Lán: Shìde. Rúguǒ hǎiguān fāxiàn bàoguāndān de xiàngmù fùshàng de dānjù, zhèngjiàn bù fú, bùjǐn bù jiēshòu shēnbào, háiyǒu quán cháwèn.
Vương Lan: Đúng vậy. Nếu hải quan phát hiện các mục khai báo trên tờ khai hải quan không phù hợp với chứng từ, giấy tờ kèm theo, không những không chấp nhận khai báo mà còn có quyền điều tra.
刘京: 是应该这样做。
Liú Jīng: Shì yīnggāi zhèyàng zuò.
Lưu Kinh: Đúng là nên làm như vậy.
王兰: 如果没有什么问题,海关接受申报,通过审核单证、现场查验,认为进口货物符合国家规定,就签印放行。
Wáng Lán: Rúguǒ méiyǒu shéme wèntí, hǎiguān jiēshòu shēnbào, tōngguò shěnhé dānzhèng, xiànchǎng cháyàn, rènwéi jìnkǒu huòwù fúhé guójiā guīdìng, jiù qiānyìn fàngxíng.
Vương Lan: Nếu không có vấn đề gì, hải quan sẽ chấp nhận khai báo, thông qua kiểm tra chứng từ và kiểm tra thực tế, nếu thấy hàng nhập khẩu phù hợp với quy định quốc gia thì sẽ đóng dấu thông quan.
刘京: 谢谢。我明白了。再见。
Liú Jīng: Xièxiè. Wǒ míngbáile. Zàijiàn.
Lưu Kinh: Cảm ơn. Tôi đã hiểu rồi. Tạm biệt.
王兰: 再见。
Wáng Lán: Zàijiàn.
Vương Lan: Tạm biệt.
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
报关 /bàoguān/ | Động từ | Khai báo hải quan | 进出口公司需要报关。 Jìn chūkǒu gōngsī xūyào bàoguān. Công ty xuất nhập khẩu cần khai báo hải quan. |
许可证 /xǔkězhèng/ | Danh từ | Giấy phép, giấy chứng nhận | 你需要许可证才能进入这个区域。 Nǐ xūyào xǔkězhèng cáinéng jìnrù zhège qūyù. Bạn cần giấy phép để vào khu vực này. |
2.
许成: 现在我想了解一下贵国海关对进出口货物的检查有什么规定?
Xǔ Chéng: Xiànzài wǒ xiǎng liǎojiě yīxià guìguó hǎiguān duì jìnchūkǒu huòwù de jiǎnchá yǒu shéme guiding?
Tôi muốn tìm hiểu về quy định kiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu của hải quan nước bạn.
李四: 查验货物的时间和地点,由海关指定。货物的申报人应该到场,并负责开拆货物包装、搬移和重新包装货物。
Lǐ Sì: Cháyàn huòwù de shíjiān hé dìdiǎn, yóu hǎiguān zhǐdìng. Huòwù de shēnbàorén yīnggāi dàochǎng, bìng fùzé kāichāi huòwù bāozhuāng, bānyí hé chóngxīn bāozhuāng huòwù.
Thời gian và địa điểm kiểm tra hàng hóa do hải quan chỉ định. Người khai báo hàng hóa phải có mặt, chịu trách nhiệm mở bao bì hàng hóa, di chuyển và đóng gói lại hàng.
许成: 如果货物申报人希望变更货物的查验时间或地点,怎么办理手续呢?
Xǔ Chéng: Rúguǒ huòwù shēnbàorén xīwàng biàngēng huòwù de cháyàn shíjiān huò dìdiǎn, zěnme bànlǐ shǒuxù ne?
Nếu người khai báo hàng hóa muốn thay đổi thời gian hoặc địa điểm kiểm tra hàng, thì làm thủ tục như thế nào?
李四: 货物申报人可以向海关提出请求。
Lǐ Sì: Huòwù shēnbàorén kěyǐ xiàng hǎiguān tíchū qǐngqiú.
Người khai báo hàng hóa có thể gửi yêu cầu đến hải quan.
许成: 货物申报人能不能请求海关派人到指定场所以外的地方进行查验呢?
Xǔ Chéng: Huòwù shēnbàorén néngbùnéng qǐngqiú hǎiguān pài rén dào zhǐdìng chǎngsuǒ yǐwài de dìfāng jìnxíng jiǎnyàn ne?
Người khai báo hàng hóa có thể yêu cầu hải quan cử người đến nơi khác ngoài địa điểm chỉ định để kiểm tra không?
李四: 可以。不过海关派人在指定场所以外的地方进行查验,货物申报人要免费提供交通工具,并交付规费。
Lǐ Sì: Kěyǐ. Bùguò hǎiguān pài rén zài zhǐdìng chǎngsuǒ yǐwài de dìfāng jìnxíng jiǎnyàn, huòwù shēnbàorén yào miǎnfèi tígōng jiāotōng gōngjù, bìng jiāofù guīfèi.
Có thể. Nhưng nếu hải quan cử người kiểm tra hàng ngoài địa điểm chỉ định, người khai báo hàng hóa phải cung cấp phương tiện vận chuyển miễn phí và nộp phí quy định.
许成: 规费就是申报人向海关交付的一种手续费用吗?
Xǔ Chéng: Guīfèi jiùshì shēnbàorén xiàng hǎiguān jiāofù de yī zhǒng shǒuxù fèiyòng ma?
Phí quy định có phải là một loại lệ phí thủ tục mà người khai báo phải trả cho hải quan không?
李四: 对,就是手续费。海关认为一切手续符合海关规定,就签印放行。
Lǐ Sì: Duì, jiùshì shǒuxùfèi. Hǎiguān rènwéi yīqiè shǒuxù fúhé hǎiguān guiding, jiù qiānyìn fàngxíng.
Đúng, đó là lệ phí thủ tục. Nếu hải quan thấy tất cả thủ tục phù hợp với quy định, thì sẽ đóng dấu thông quan.
许成: 我清楚了,谢谢!
Xǔ Chéng: Wǒ qīngchǔ le, xièxie!
Tôi đã hiểu rõ, cảm ơn!
李四: 不要客气,如果您还有什么问题,就随时打电话来。
Lǐ Sì: Bùyào kèqì, rúguǒ nín háiyǒu shénme wèntí, jiù suíshí dǎ diànhuà lái.
Không có gì, nếu anh còn câu hỏi gì thì cứ gọi điện cho tôi.
许成: 好的。再见。
Xǔ Chéng: Hǎode. Zàijiàn.
Được. Tạm biệt.
李四: 再见。
Lǐ Sì: Zàijiàn.
Tạm biệt.
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
到场 /dào chǎng/ | Động từ | Đến hiện trường, đến ngay tại chỗ | 消防队员迅速到场。 Xiāofáng duìyuán xùnsù dàochǎng. Đội cứu hỏa đến hiện trường nhanh chóng. |
开拆 /kāi chāi/ | Động từ | Dỡ bỏ, gỡ ra, mở ra (xem xét) | 请在快递员面前开拆包裹。 Qǐng zài kuàidìyuán miànqián kāichāi bāoguǒ. Vui lòng mở bưu kiện trước mặt nhân viên giao hàng. |
搬移 /bānyí/ | Động từ | Chuyển dọn, chuyển dời sang chỗ khác | 机器需要搬移到新的位置。 Jīqì xūyào bānyí dào xīn de wèizhì. Máy móc cần được di chuyển đến vị trí mới. |
变更 /biàngēng/ | Động từ | Biến đổi, thay đổi | 合同内容已变更。 Hétóng nèiróng yǐ biàngēng. Nội dung hợp đồng đã thay đổi. |
查验 /cháyàn/ | Động từ | Kiểm tra và xét nghiệm, kiểm tra và nghiệm thu | 货物到达后将进行查验。 Huòwù dàodá hòu jiāng jìnxíng cháyàn. Hàng hóa sẽ được kiểm tra sau khi đến nơi. |
场所 /chǎngsuǒ/ | Danh từ | Địa điểm, nơi chốn, chỗ | 这个场所禁止吸烟。 Zhège chǎngsuǒ jìnzhǐ xīyān. Khu vực này cấm hút thuốc. |
申报人 /shēnbàorén/ | Danh từ | Người khai báo hải quan | 申报人需要提供详细信息。 Shēnbàorén xūyào tígōng xiángxì xìnxī. Người khai báo cần cung cấp thông tin chi tiết. |
规费 /guīfèi/ | Danh từ | Phí thu theo quy định | 进口商品需支付规费。 Jìnkǒu shāngpǐn xū zhīfù guīfèi. Hàng nhập khẩu cần nộp phí theo quy định. |
3.
谢锋: 吴隆先生,近来做进展怎么样?
Xiè Fēng: Wúlóng xiānshēng, jìnlái zuò chū zěnme yàng?
Tạ Phong: Ông Ngô Long, gần đây công việc tiến triển thế nào?
吴隆: 比较顺利。不过我还有些事不太清楚。
Wú Lóng: Bǐjiào shùnlì. Bùguò wǒ háiyǒu xiē shì bù tài qīngchǔ.
Ngô Long: Khá thuận lợi. Nhưng tôi vẫn còn một số việc chưa rõ lắm.
谢锋: 有什么事情要我帮助吗?
Xiè Fēng: Yǒu shéme shìqíng yào wǒ bāngzhù ma?
Tạ Phong: Có việc gì cần tôi giúp đỡ không?
吴隆: 我想知道,如果收货货不在货物的进出境地,可以委托专门经营报关业务的单位代理报关。
Wú Lóng: Wǒ hěn xiǎng zhīdào, rúguǒ shōufā huòwù bù zài huòwù de jìnchū jìngdì, kěyǐ wěituō zhuānmén jīngyíng bàoguān yèwù de dānwèi dàilǐ bàoguān.
Ngô Long: Tôi muốn biết nếu nơi nhận hàng không phải là địa điểm xuất nhập cảnh của hàng hóa, thì có thể ủy thác cho đơn vị chuyên kinh doanh dịch vụ khai báo hải quan hay không?
谢锋: 贵国有哪些单位代理报关业务呢?
Xiè Fēng: Guìguó yǒu nǎxiē dānwèi dàilǐ bàoguān yèwù ne?
Tạ Phong: Ở nước ông có những đơn vị nào làm dịch vụ khai báo hải quan?
吴隆: 我国对外贸易运输公司和越南外轮代理公司在各地的分支机构都经营进出口货物的代理报关业务。
Wú Lóng: Wǒguó duìwài màoyì yùnshū gōngsī hé Yuènán wàilún dàilǐ gōngsī zài gè dì de fēnzhī jīgòu dōu jīngyíng jìnchūkǒu huòwù de dàilǐ bàoguān yèwù.
Ngô Long: Công ty Vận tải thương mại đối ngoại và Công ty Đại lý tàu biển nước ngoài Việt Nam cùng các chi nhánh của họ tại các địa phương đều kinh doanh dịch vụ khai báo hải quan hàng xuất nhập khẩu.
谢锋: 要是我不在的话,希望由贵国对外贸易运输公司代理报关。
Xiè Fēng: Yàoshi wǒ bù zài de huà, xīwàng yóu guìguó duìwài màoyì yùnshū gōngsī dàilǐ bàoguān.
Tạ Phong: Nếu tôi không có mặt, tôi mong Công ty Vận tải thương mại đối ngoại của nước ông sẽ làm dịch vụ khai báo hải quan giúp.
吴隆: 可以。海关凭进出口许可证和其他有关单证查验放行。
Wú Lóng: Kěyǐ. Hǎiguān píng jìnchūkǒu xǔkě zhèng hé qítā yǒuguān dānzhèng cháyàn fàngxíng.
Ngô Long: Được. Hải quan sẽ thông quan dựa trên giấy phép xuất nhập khẩu và các chứng từ liên quan.
谢锋: 吴隆先生,后天我就要启程去中国上海洽谈一笔生意。报关的事情就麻烦您了,谢谢。
Xiè Fēng: Wúlóng xiānshēng, hòutiān wǒ jiù yào qǐchéng qù Zhōngguó Shànghǎi qiàtán yī bǐ shēngyì. Bàoguān de shìqíng jiù máfan nín le, xièxiè.
Tạ Phong: Ông Ngô Long, ngày kia tôi sẽ lên đường đến Thượng Hải, Trung Quốc để đàm phán một thương vụ. Việc khai báo hải quan xin làm phiền ông. Cảm ơn ông.
吴隆: 不客气。祝您一路顺风。
Wú Lóng: Bùkèqì. Zhù nín yīlù shùnfēng.
Ngô Long: Không có gì. Chúc ông thượng lộ bình an.
谢锋: 谢谢。再见。
Xiè Fēng: Xièxiè, zàijiàn.
Tạ Phong: Cảm ơn, tạm biệt.
吴隆: 再见。
Wú Lóng: Zàijiàn.
Ngô Long: Tạm biệt.
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
进出境地 /jìnchū jìngdì/ | Danh từ | Xuất nhập cảnh, quá cảnh | 乘客需要在进出境地接受检查。 Chéngkè xūyào zài jìnchū jìngdì jiēshòu jiǎnchá. Hành khách cần kiểm tra tại khu vực xuất nhập cảnh. |
代理 /dàilǐ/ | Danh từ/Động từ | Đại diện, thay mặt xử lý | 他作为公司的代理参加了会议。 Tā zuòwéi gōngsī de dàilǐ cānjiāle huìyì. Anh ấy tham gia cuộc họp với tư cách là đại diện công ty. |
分支 /fēnzhī/ | Danh từ | Chi nhánh | 这家公司在全国有多个分支机构。 Zhè jiā gōngsī zài quánguó yǒu duō gè fēnzhī jīgòu. Công ty này có nhiều chi nhánh trên toàn quốc. |
机构 /jīgòu/ | Danh từ | Cơ cấu, tổ chức | 这家机构提供金融服务。 Zhè jiā jīgòu tígōng jīnróng fúwù. Tổ chức này cung cấp dịch vụ tài chính. |
启程 /qǐchéng/ | Động từ | Khởi hành, lên đường | 我们明天早上七点启程。 Wǒmen míngtiān zǎoshang qī diǎn qǐchéng. Chúng tôi sẽ khởi hành vào 7 giờ sáng mai. |
4.
张三: 王先生,一个月后,我再来中国想带一些货样和广告品,这些也要向海关申报吗?
Wáng xiānshēng, yíge yuè hòu, wǒ zàilái ZhōngGuó xiǎng dài yìxiē huòyàng hé guǎnggàopǐn, zhèxiē yě yào xiàng hǎiguān shēnbào ma?
Vương tiên sinh, một tháng sau tôi lại đến Trung Quốc muốn mang theo một số hàng mẫu và vật phẩm quảng cáo, những thứ này cũng phải khai báo hải quan không?
王林: 我国海关规定,各种货样和广告品,无论用什么方式进口,都应该填写进口货物报关单,向海关申报。
Wǒguó hǎiguān guīdìng, gèzhǒng huòyàng hé guǎnggàopǐn, wúlùn yòng shénme fāngshì jìnkǒu, dōu yīnggāi tiánxiě jìnkǒu huòwù bàoguāndān, xiàng hǎiguān shēnbào.
Hải quan nước tôi quy định, các loại hàng mẫu và vật phẩm quảng cáo, bất kể nhập khẩu theo cách nào, đều phải điền vào tờ khai nhập khẩu hàng hóa và khai báo với hải quan.
张三: 如果是随身携带的零星货样和广告品,进境时怎么向海关申报呢?
Rúguǒ shì suíshēn xiédài de língxīng huòyàng hé guǎnggàopǐn, jìnjìng shí zěnme xiàng hǎiguān shēnbào ne?
Nếu là hàng mẫu và vật phẩm quảng cáo mang theo người với số lượng ít, khi nhập cảnh khai báo với hải quan thế nào?
王林: 这类货广告品,进境时可以在“旅客行李申报单”上填报,不必另填报单。
Zhè lèi huò guǎnggàopǐn, jìnjìng shí kěyǐ zài “Lǚkè xínglǐ shēnbàodān” shàng tiánbào, bùbì lìng tián bàodān.
Loại hàng mẫu và vật phẩm quảng cáo này, khi nhập cảnh có thể khai báo trên “Tờ khai hành lý hành khách”, không cần điền tờ khai khác.
张三: 这些货样和广告品也要上税吗?
Zhèxiē huòyàng hé guǎnggàopǐn yě yào shàngshuì ma?
Những hàng mẫu và vật phẩm quảng cáo này cũng phải đóng thuế không?
王林: 我国海关规定,除下没有商品价值的可以免税外,其他各种进口货样、广告品, 都要缴纳关税。
Wǒguó hǎiguān guīdìng, chúle méiyǒu shāngpǐn jiàzhí de kěyǐ miǎnshuì wài, qítā gèzhǒng jìnkǒu huòyàng, guǎnggàopǐn, dōu yào jiāonà guānshuì.
Hải quan nước tôi quy định, trừ những mặt hàng không có giá trị thương mại được miễn thuế, các loại hàng mẫu nhập khẩu và vật phẩm quảng cáo khác đều phải nộp thuế.
张三: 那么要不要进口许可证呢?
Nàme yàobùyào jìnkǒu xǔkězhèng ne?
Vậy có cần giấy phép nhập khẩu không?
王林: 购销价值500元(人民币)以上的货样,应该向有关主管机关申请进口许可证。
Gòuxiāo jiàzhí 500 yuán (rénmínbì) yǐshàng de huòyàng, yīnggāi xiàng yǒuguān zhǔguǎn jīguān shēnqǐng jìnkǒu xǔkězhèng.
Hàng mẫu có giá trị mua bán từ 500 nhân dân tệ trở lên phải xin giấy phép nhập khẩu từ cơ quan có thẩm quyền.
张三: 谢谢您的介绍。
Xièxiè nín de jièshào.
Cảm ơn ông đã giới thiệu.
王林: 不必客气。只要手续符合海关规定,海关就签印放行。
Bùbì kèqì. Zhǐyào shǒuxù fúhé hǎiguān guīdìng, hǎiguān jiù qiānyìn fàngxíng.
Không có gì. Chỉ cần thủ tục phù hợp với quy định của hải quan, hải quan sẽ ký duyệt cho thông quan.
张三: 好。一个月后见。
Hǎo. Yíge yuè hòu jiàn.
Được. Hẹn gặp lại sau một tháng.
王林: 祝您一路顺风,再见。
Zhù nín yīlù shùnfēng, zàijiàn.
Chúc ông thượng lộ bình an, tạm biệt.
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
货样 /huòyàng/ | Danh từ | Hàng mẫu | 这批货样已经送到客户手中。 Zhè pī huòyàng yǐjīng sòng dào kèhù shǒuzhōng. Lô hàng mẫu này đã được gửi đến tay khách hàng. |
随身 /suíshēn/ | Tính từ/Trạng từ | Mang theo người, tùy thân | 请随身携带护照。 Qǐng suíshēn xiédài hùzhào. Vui lòng mang theo hộ chiếu bên mình. |
携带 /xiédài/ | Động từ | Mang theo, cầm theo | 旅客不得携带危险物品。 Lǚkè bùdé xiédài wēixiǎn wùpǐn. Hành khách không được mang theo vật nguy hiểm. |
进境 /jìnjìng/ | Động từ | Nhập cảnh | 进境旅客需要填写入境表。 Jìnjìng lǚkè xūyào tiánxiě rùjìng biǎo. Hành khách nhập cảnh cần điền vào tờ khai nhập cảnh. |
行李申报单 /xínglǐ shēnbàodān/ | Danh từ | Tờ khai hải quan về hành lý | 乘客需要填写行李申报单。 Chéngkè xūyào tiánxiě xínglǐ shēnbàodān. Hành khách cần điền tờ khai hải quan về hành lý. |
上税 /shàngshuì/ | Động từ | Nộp thuế, đóng thuế | 进口商品需要上税。 Jìnkǒu shāngpǐn xūyào shàngshuì. Hàng hóa nhập khẩu cần phải đóng thuế. |
免税 /miǎnshuì/ | Động từ/Tính từ | Miễn thuế | 机场里有很多免税店。 Jīchǎng lǐ yǒu hěn duō miǎnshuì diàn. Trong sân bay có nhiều cửa hàng miễn thuế. |
缴纳 /jiǎonà/ | Động từ | Đóng, nộp, giao nộp | 请按时缴纳税款。 Qǐng ànshí jiǎonà shuìkuǎn. Vui lòng nộp thuế đúng hạn. |
进口许可证 /jìnkǒu xǔkězhèng/ | Danh từ | Giấy chứng nhận nhập khẩu hàng | 进口货物需要进口许可证。 Jìnkǒu huòwù xūyào jìnkǒu xǔkězhèng. Hàng nhập khẩu cần có giấy phép nhập khẩu. |
购销 /gòuxiāo/ | Danh từ/Động từ | Mua vào bán ra | 该公司负责电子产品的购销业务。 Gāi gōngsī fùzé diànzǐ chǎnpǐn de gòuxiāo yèwù. Công ty này phụ trách việc mua bán sản phẩm điện tử. |
主管 /zhǔguǎn/ | Danh từ/Động từ | Chủ quản, cơ quan chủ quản | 主管部门正在审核申请。 Zhǔguǎn bùmén zhèngzài shěnhé shēnqǐng. Cơ quan chủ quản đang xem xét đơn xin. |
5.
吴隆: 您是老外贸,经常跟海关打交道。今天来请您帮帮一点。
Nín shì lǎo wàimào, jīngcháng gēn hǎiguān dǎjiāodào. Jīntiān lái qǐng nín bāng bāng yīdiǎn máng.
Ngài làm ngoại thương lâu năm, thường xuyên giao thiệp với hải quan. Hôm nay đến nhờ ngài giúp đỡ một chút.
谢锋: 不敢当。太过奖了。我只是风雨多年在外做生意的人。有什麽问题请随时提问,不要那麽客气吧。只怕答不上。
Bùgǎndāng. Tài guòjiǎng le. Wǒ zhǐshì fēngyǔ duōnián zài wài zuò shēngyì de rén. Yǒu shénme wèntí qǐng suíshí tíwèn, bùyào nàme kèqì ba. Zhǐ pà dá bù shàng.
Không dám nhận. Ngài quá khen rồi. Tôi chỉ là người làm ăn buôn bán bên ngoài nhiều năm mà thôi. Có gì cứ hỏi, đừng khách sáo quá. Chỉ sợ không trả lời được.
吴隆: 海关有什麽职能?
Hǎiguān yǒu shénme zhínéng?
Chức năng của hải quan là gì?
谢锋: 海关属于国家权力机关,是国家的门户,代表国家在口岸边疆监督管理跟进出口问题有关的。
Hǎiguān shǔyú guójiā quánlì jīguān, shì guójiā de ménhù, dàibiǎo guójiā zài kǒu’àn biānjiāng jiāndū guǎnlǐ gēn jìnchūkǒu wèntí yǒuguān de.
Hải quan là cơ quan quyền lực của nhà nước, là cửa ngõ quốc gia, đại diện nhà nước giám sát và quản lý xuất nhập khẩu ở các cửa khẩu biên giới.
吴隆: 海关常常设在什麽地方呢?
Hǎiguān chángcháng shè zài shénme dìfāng ne?
Hải quan thường đặt ở đâu?
谢锋: 对外贸易港口、边境关口、国际航空港、国际联运车站和国际邮件交换处等。
Duìwài màoyì gǎngkǒu, biānjìng guānkǒu, guójì hángkōnggǎng, guójì liányùn chēzhàn hé guójì yóujiàn jiāohuàn chù děng.
Tại các cảng thương mại đối ngoại, cửa khẩu biên giới, sân bay quốc tế, ga liên vận quốc tế và trạm trao đổi thư quốc tế, v.v.
吴隆: 这些地点好像都是人员、货物和交通工具出入境的。
Zhèxiē dìdiǎn hǎoxiàng dōu shì rényuán, huòwù hé jiāotōng gōngjù chūrùjìng de.
Những địa điểm này dường như đều là nơi xuất nhập cảnh của người, hàng hóa và phương tiện giao thông.
谢锋: 是的。他按照国家法令,对海关对象进行监督管理检查。
Shìde. Tā ànzhào guójiā fǎlìng, duì hǎiguān duìxiàng jìnxíng jiāndū guǎnlǐ jiǎnchá.
Đúng vậy. Hải quan thực hiện giám sát và kiểm tra theo pháp luật nhà nước.
吴隆: 是不是所有出入境的人员和货物都要接受海关检查。
Shìbùshì suǒyǒu chūrùjìng de rényuán hé huòwù dōu yào jiēshòu hǎiguān jiǎnchá.
Có phải tất cả người và hàng hóa xuất nhập cảnh đều phải kiểm tra hải quan không?
谢锋: 当然也有例外,比如享有外交优待、豁免权的人员的行李就是免检的。
Dāngrán yěyǒu lìwài, bǐrú xiǎngyǒu wàijiāo yōudài, huòmiǎn quán de rényuán de xínglǐ jiùshì miǎn jiǎn de.
Tất nhiên cũng có ngoại lệ, như hành lý của những người được hưởng đặc quyền ngoại giao hoặc có quyền miễn trừ sẽ được miễn kiểm tra.
吴隆: 海关检查的目的是什麽呢?谢谢。
Hǎiguān jiǎnchá de mùdì shì shénme ne, Xiè shēng?
Mục đích của việc kiểm tra hải quan là gì? Cảm ơn ông.
谢锋: 征收关税,禁止走私,进行海关统计等。
Zhēngshōu guānshuì, jìnzhǐ zǒusī, jìnxíng hǎiguān tǒngjì děng.
Thu thuế hải quan, ngăn chặn buôn lậu, thực hiện thống kê hải quan, v.v.
吴隆: 谢谢指教,我们外贸工作者应该多懂得这一点才好。
Xièxiè zhǐjiào, wǒmen wàimào gōngzuòzhě yīnggāi duō dǒng yīdiǎn cái hǎo.
Cảm ơn sự chỉ dẫn. Những người làm ngoại thương như chúng tôi nên hiểu rõ hơn về điều này.
谢锋: 忙。都是跟海关有关的问题。
Xiè Fēng: Máng. Dōu shì gēn hǎiguān yǒuguān de wèntí.
Bận lắm. Toàn là những vấn đề liên quan đến hải quan.
吴隆: 海关有什么职能?
Wú Lóng: Hǎiguān yǒu shénme zhínéng?
Hải quan có những chức năng gì?
谢锋: 海关属于国家权力机关,是国家的门户,代表国家在口岸边疆监督管理跟进出口问题有关的。
Xiè Fēng: Hǎiguān shǔyú guójiā quánlì jīguān, shì guójiā de ménhù, dàibiǎo guójiā zài kǒu’àn biānjiāng jiāndū guǎnlǐ jìnkǒu chūkǒu wèntí yǒuguān de.
Hải quan thuộc cơ quan quyền lực nhà nước, là cửa ngõ quốc gia, đại diện nhà nước giám sát và quản lý các vấn đề xuất nhập khẩu tại cửa khẩu và biên giới.
吴隆: 海关常常设在什么地方呢?
Wú Lóng: Hǎiguān chángcháng shè zài shénme dìfāng ne?
Hải quan thường được đặt ở những địa điểm nào?
谢锋: 对外贸易港口,边境关口,国际航空港,国际联运火车站和国际邮件交换处等。
Xiè Fēng: Duìwài màoyì gǎngkǒu, biānjìng guānkǒu, guójì hángkōnggǎng, guójì liányùn huǒchē zhàn hé guójì yóujiàn jiāohuàn chù děng.
Các cảng thương mại quốc tế, cửa khẩu biên giới, sân bay quốc tế, ga đường sắt liên vận quốc tế và trung tâm trao đổi bưu kiện quốc tế.
吴隆: 这些地点好像都是人员、货物和交通工具出入境的。
Wú Lóng: Zhèxiē dìdiǎn hǎoxiàng dōu shì rényuán, huòwù hé jiāotōng gōngjù chūrùjìng de.
Những địa điểm này dường như đều là nơi mà con người, hàng hóa và phương tiện giao thông ra vào biên giới.
谢锋: 是的。他按照国家法令,对海关对象进行监督管理检查。
Xiè Fēng: Shìde. Tā ànzhào guójiā fǎlìng, duì hǎiguān duìxiàng jìnxíng jiāndū guǎnlǐ jiǎnchá.
Đúng vậy. Hải quan thực hiện giám sát, quản lý và kiểm tra các đối tượng liên quan theo quy định của pháp luật quốc gia.
吴隆: 是不是所有出入境的人员和货物都要接受海关检查?
Wú Lóng: Shìbùshì suǒyǒu chūrùjìng de rényuán hé huòwù dōu yào jiēshòu hǎiguān jiǎnchá?
Có phải tất cả người và hàng hóa ra vào biên giới đều phải qua kiểm tra hải quan không?
谢锋: 当然也有例外,比如享有外交优待、豁免权的人员的行李就是免检的。
Xiè Fēng: Dāngrán yěyǒu lìwài, bǐrú xiǎngyǒu wàijiāo yōudài, huòmiǎn quán de rényuán de xínglǐ jiùshì miǎn jiǎn de.
Tất nhiên cũng có ngoại lệ, chẳng hạn như hành lý của những người được hưởng ưu đãi ngoại giao hoặc có quyền miễn trừ sẽ không phải kiểm tra.
吴隆: 海关检查的目的是什呢,谢生?
Wú Lóng: Hǎiguān jiǎnchá de mùdì shì shénme ne, Xiè shēng?
Mục đích của việc kiểm tra hải quan là gì vậy, anh Xie?
谢锋: 征收关税,禁止走私,进行海关统计等。
Xiè Fēng: Zhēngshōu guānshuì, jìnzhǐ zǒusī, jìnxíng hǎiguān tǒngjì děng.
Thu thuế hải quan, ngăn chặn buôn lậu, thống kê hải quan, v.v.
吴隆: 提到关税,我们外贸工作者应该多懂得一点才好。
Wú Lóng: Tí dào guānshuì, wǒmen wàimào gōngzuò zhě yīnggāi duō dǒng diǎn cái hǎo.
Nhắc đến thuế hải quan, những người làm ngoại thương như chúng ta nên hiểu thêm một chút thì tốt hơn.
谢锋: 我也懂得不多,最近才弄明白,原来税分好几种呢。
Xiè Fēng: Wǒ yě dǒng de bù duō, zuìjìn cái nòng míngbái, yuánlái shuì fēn hǎo jǐ zhǒng.
Tôi cũng không hiểu nhiều lắm, gần đây mới tìm hiểu và biết rằng thuế được chia thành nhiều loại khác nhau.
吴隆: 怎么分呢,请您讲清楚一些吧。
Wú Lóng: Zěnme fēn ne, qǐng nín jiǎng qīngchǔ yīxiē ba.
Phân loại như thế nào, anh nói rõ hơn chút đi.
谢锋: 慢着,有 4 种分法。第一,按征收关税分为进口税、出口税和过境税。
Xiè Fēng: Mànzhe, yǒu 4 zhǒng fēnfǎ. Dìyī, àn zhēngshōu guānshuì fēn wéi jìnkǒushuì, chūkǒushuì hé guòjìngshuì.
Khoan đã, có bốn cách phân loại. Thứ nhất, theo phương thức thu thuế thì có thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu và thuế quá cảnh.
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
风雨 /fēngyǔ/ | Danh từ | Mưa gió, từng trải | 他经历了很多风雨。 Tā jīnglìle hěnduō fēngyǔ. Anh ấy đã trải qua nhiều khó khăn. |
权利机关 /quánlì jīguān/ | Danh từ | Cơ quan quyền lực | 政府是国家的最高权利机关。 Zhèngfǔ shì guójiā de zuìgāo quánlì jīguān. Chính phủ là cơ quan quyền lực cao nhất của quốc gia. |
门户 /ménhù/ | Danh từ | Cửa ngõ | 上海是中国的重要门户城市。 Shànghǎi shì Zhōngguó de zhòngyào ménhù chéngshì. Thượng Hải là thành phố cửa ngõ quan trọng của Trung Quốc. |
口岸 /kǒu’àn/ | Danh từ | Cửa khẩu | 这个口岸每天有很多货物进出口。 Zhège kǒu’àn měitiān yǒu hěnduō huòwù jìn chūkǒu. Cửa khẩu này mỗi ngày có nhiều hàng hóa xuất nhập khẩu. |
边疆 /biānjiāng/ | Danh từ | Biên cương, biên giới | 我们的边疆地区风景很美。 Wǒmen de biānjiāng dìqū fēngjǐng hěn měi. Khu vực biên giới của chúng tôi có phong cảnh rất đẹp. |
边境关口 /biānjìng guānkǒu/ | Danh từ | Cửa khẩu biên giới | 边境关口对游客开放了。 Biānjìng guānkǒu duì yóukè kāifàngle. Cửa khẩu biên giới đã mở cửa cho du khách. |
国际机场 /guójì jīchǎng/ | Danh từ | Cảng hàng không quốc tế | 北京国际机场是中国最大的机场之一。 Běijīng guójì jīchǎng shì Zhōngguó zuìdà de jīchǎng zhī yī. Sân bay quốc tế Bắc Kinh là một trong những sân bay lớn nhất Trung Quốc. |
国际联运火车站 /guójì liányùn huǒchēzhàn/ | Danh từ | Ga xe lửa liên vận quốc tế | 这个城市有一个国际联运火车站。 Zhège chéngshì yǒu yí gè guójì liányùn huǒchēzhàn. Thành phố này có một ga tàu liên vận quốc tế. |
国际邮局交换处 /guójì yóujú jiāohuànchù/ | Danh từ | Nơi trao đổi bưu kiện quốc tế | 你可以在国际邮局交换处寄国际邮件。 Nǐ kěyǐ zài guójì yóujú jiāohuànchù jì guójì yóujiàn. Bạn có thể gửi thư quốc tế tại bưu cục trao đổi quốc tế. |
交通工具 /jiāotōng gōngjù/ | Danh từ | Phương tiện giao thông | 公共汽车是一种常见的交通工具。 Gōnggòng qìchē shì yì zhǒng chángjiàn de jiāotōng gōngjù. Xe buýt là một phương tiện giao thông phổ biến. |
法令 /fǎlìng/ | Danh từ | Pháp lệnh, pháp luật | 新的法令将于明年生效。 Xīn de fǎlìng jiāng yú míngnián shēngxiào. Pháp lệnh mới sẽ có hiệu lực vào năm sau. |
享有 /xiǎngyǒu/ | Động từ | Hưởng quyền, được hưởng | 每个人都享有基本人权。 Měi gèrén dōu xiǎngyǒu jīběn rénquán. Mỗi người đều được hưởng quyền cơ bản. |
优待 /yōudài/ | Danh từ/Động từ | Ưu đãi | 这家商店对会员提供优待。 Zhè jiā shāngdiàn duì huìyuán tígōng yōudài. Cửa hàng này cung cấp ưu đãi cho hội viên. |
豁免权 /huòmiǎnquán/ | Danh từ | Quyền miễn trừ | 外交官享有豁免权。 Wàijiāoguān xiǎngyǒu huòmiǎnquán. Nhà ngoại giao được hưởng quyền miễn trừ. |
免检 /miǎnjiǎn/ | Động từ | Miễn kiểm tra | 这个产品通过了质量认证,享受免检待遇。 Zhège chǎnpǐn tōngguòle zhìliàng rènzhèng, xiǎngshòu miǎnjiǎn dàiyù. Sản phẩm này đã qua kiểm định chất lượng và được miễn kiểm tra. |
禁止 /jìnzhǐ/ | Động từ | Cấm, ngăn cấm | 在这里禁止吸烟。 Zài zhèlǐ jìnzhǐ xīyān. Hút thuốc bị cấm ở đây. |
走私 /zǒusī/ | Động từ | Buôn lậu | 走私是违法行为。 Zǒusī shì wéifǎ xíngwéi. Buôn lậu là hành vi phạm pháp. |
统计 /tǒngjì/ | Động từ/Danh từ | Thống kê | 统计数据显示经济正在增长。 Tǒngjì shùjù xiǎnshì jīngjì zhèngzài zēngzhǎng. Dữ liệu thống kê cho thấy nền kinh tế đang phát triển. |
进口税 /jìnkǒu shuì/ | Danh từ | Thuế nhập khẩu | 政府提高了某些商品的进口税。 Zhèngfǔ tígāole mǒuxiē shāngpǐn de jìnkǒu shuì. Chính phủ đã tăng thuế nhập khẩu một số mặt hàng. |
出口税 /chūkǒu shuì/ | Danh từ | Thuế xuất khẩu | 出口税对一些商品适用。 Chūkǒu shuì duì yīxiē shāngpǐn shìyòng. Thuế xuất khẩu áp dụng cho một số hàng hóa. |
过境税 /guòjìng shuì/ | Danh từ | Thuế quá cảnh | 进口货物可能需要支付过境税。 Jìnkǒu huòwù kěnéng xūyào zhīfù guòjìng shuì. Hàng nhập khẩu có thể phải trả thuế quá cảnh. |
从价税 /cóngjià shuì/ | Danh từ | Thuế tính theo giá trị hàng hóa | 进口商品通常需要缴纳从价税。 Jìnkǒu shāngpǐn tōngcháng xūyào jiǎonà cóngjià shuì. Hàng nhập khẩu thường phải chịu thuế theo giá trị hàng hóa. |
从量税 /cóngliàng shuì/ | Danh từ | Thuế tính theo số lượng hàng hóa | 某些商品按从量税计算。 Mǒuxiē shāngpǐn àn cóngliàng shuì jìsuàn. Một số hàng hóa được tính thuế theo số lượng. |
混合税 /hùnhé shuì/ | Danh từ | Thuế hỗn hợp | 该产品需要支付混合税。 Gāi chǎnpǐn xūyào zhīfù hùnhé shuì. Sản phẩm này cần phải đóng thuế hỗn hợp. |
计征 /jì zhēng/ | Động từ | Tính thuế | 税款的计征方法很复杂。 Shuìkuǎn de jìzhēng fāngfǎ hěn fùzá. Cách tính thuế rất phức tạp. |
财政税 /cáizhèng shuì/ | Danh từ | Thuế tài chính | 财政税是政府收入的一部分。 Cáizhèng shuì shì zhèngfǔ shōurù de yībùfèn. Thuế tài chính là một phần nguồn thu của chính phủ. |
保护性关税 /bǎohùxìng guānshuì/ | Danh từ | Thuế bảo hộ | 保护性关税有助于保护本国企业。 Bǎohùxìng guānshuì yǒu zhù yú bǎohù běnguó qǐyè. Thuế bảo hộ giúp bảo vệ doanh nghiệp trong nước. |
税率 /shuìlǜ/ | Danh từ | Thuế suất | 今年的税率有所调整。 Jīnnián de shuìlǜ yǒusuǒ tiáozhěng. Thuế suất năm nay có điều chỉnh. |
自主关税 /zìzhǔ guānshuì/ | Danh từ | Thuế quan độc lập | 该国实行自主关税政策。 Gāi guó shíxíng zìzhǔ guānshuì zhèngcè. Quốc gia này thực hiện chính sách thuế quan độc lập. |
协定关税 /xiédìng guānshuì/ | Danh từ | Thuế quan theo hiệp định | 根据协定关税,某些产品可以享受优惠税率。 Gēnjù xiédìng guānshuì, mǒuxiē chǎnpǐn kěyǐ xiǎngshòu yōuhuì shuìlǜ. Theo hiệp định thuế quan, một số sản phẩm có thể được hưởng thuế suất ưu đãi. |
如实 /rúshí/ | Trạng từ | Đúng sự thật | 你必须如实申报收入。 Nǐ bìxū rúshí shēnbào shōurù. Bạn phải khai báo thu nhập một cách trung thực. |
违法 /wéifǎ/ | Động từ | Vi phạm pháp luật | 违法行为将受到处罚。 Wéifǎ xíngwéi jiāng shòudào chǔfá. Hành vi vi phạm pháp luật sẽ bị xử phạt. |
逃税 /táoshuì/ | Động từ | Trốn thuế | 逃税是一种严重的经济犯罪。 Táoshuì shì yī zhǒng yánzhòng de jīngjì fànzuì. Trốn thuế là một hành vi phạm tội kinh tế nghiêm trọng. |
加重 /jiāzhòng/ | Động từ | Tăng thêm, nặng thêm | 他的处罚被加重了。 Tā de chǔfá bèi jiāzhòng le. Hình phạt của anh ta bị tăng thêm. |
处罚 /chǔfá/ | Động từ | Xử phạt | 违法者将受到法律处罚。 Wéifǎ zhě jiāng shòudào fǎlǜ chǔfá. Người vi phạm pháp luật sẽ bị xử phạt. |
Bài học không chỉ cung cấp cho người học cái nhìn toàn diện về vai trò, chức năng và thủ tục của hải quan trong thương mại quốc tế, mà còn giúp nâng cao kỹ năng giao tiếp chuyên ngành bằng tiếng Hoa. Việc nắm vững các thuật ngữ chuyên môn và hiểu quy trình làm việc với hải quan sẽ giúp các chuyên viên thương mại dễ dàng xử lý các tình huống phát sinh, đảm bảo hoạt động kinh doanh diễn ra suôn sẻ và đúng pháp luật. Đây là nền tảng quan trọng cho bất kỳ ai muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và hợp tác quốc tế.
→ Xem trọn bộ các bài Đàm thoại tiếng Hoa thương mại